Chính sách đảm bảo chất lượng.
Sổ tay đảm bảo chất lượng năm học
Danh sách 22 Công cụ/ quy trình bảo đảm chất lượng
1 |
Quy trình xây dựng chương trình đào tạo |
QT.04/QLĐT |
2 |
Quy trình tổ chức thi, xét công nhận tốt nghiệp |
QT.05/QLĐT |
3 |
Quy trình cấp văn bằng chứng chỉ cho người học |
QT.06/QLĐT |
4 |
Quy trình xây dựng kế hoạch, tiến độ đào tạo, thời khóa biểu |
QT.07/QLĐT |
5 |
Quy trình chỉnh sửa, bổ sung chương trình đào tạo |
QT.08/QLĐT |
6 |
Quy trình biên soạn, lựa chọn, bổ sung, chỉnh sửa giáo trình đào tạo |
QT.09/KKHCB |
7 |
Quy trình đánh giá kết quả rèn luyện |
QT.10/CTSV |
8 |
Quy trình tổ chức tuyển sinh |
QT.11/TTTS&DVĐT |
9 |
Quy trình khảo sát doanh nghiệp |
QT.12/TTTS&DVĐT |
10 |
Quy trình khảo sát học sinh, sinh viên sau tốt nghiệp |
QT.13/TTTS&DVĐT |
11 |
Quy trình bảo dưỡng bảo trì thiết bị |
QT.14/ KHTC |
12 |
Quy trình quản lý phòng học thực hành |
QT.15/ CNĐTTT |
13 |
Quy trình đánh giá, phân loại công chức, viên chức và người lao động |
QT.16/TCHC |
14 |
Quy trình kiểm soát công tác nghiên cứu khoa học cấp trường |
QT17/KT-NCKH |
15 |
Quy trình xác minh văn bằng, cấp lại bảng điểm và chứng nhận tốt nghiệp |
QT.18/QLĐT |
16 |
Quy trình xét học bổng khuyến khích học tập |
QT.19/CTSV |
17 |
Quy trình thanh toán lương |
QT.20/KHTC |
18 |
Quy trình xây dựng quy trình |
QT.21/KT-NCKH |
19 |
Quy trình tự đánh giá cơ sở GDNN |
QT.22/KT-NCKH |
20 |
Quy trình tổ chức thi hết học phần |
QT.23/KT-NCKH |
21 |
Quy trình nâng bậc lương |
QT.24/TCHC |
22 |
QT quản lý phòng học sản xuất chương trình |
QT.25/KCNĐTTT |
Bình luận